Monday, October 12, 2015

English vocabulary about food-Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

 fast food /fɑːst fuːd/ - đồ ăn nhanh
·        bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho
·        patty /ˈpæt.i/- miếng chả nhỏ
·        hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ - bánh kẹp
·        French fries /frentʃ fraɪz/ - Khoai tây chiên kiểu Pháp
·        hotdog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích nóng kẹp vào bánh mì
·        wiener /ˈwiː.nəʳ/ - lạp xường
·        coke /kəʊk/ - coca-cola
·        soft drink /sɒft drɪŋk/ - nước ngọt
·        condiments /ˈkɒn.dɪ.mənts/ - đồ gia vị
·        ketchup /ˈketʃ.ʌp/ - nước sốt cà chua nấm
·        mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạt
·        mayonnaise /ˌmeɪ.əˈneɪz/ nước sốt mayonne
·        pickle /ˈpɪk.ļ/ - hoa quả dầm
·        popsicle /ˈpɒp.sɪ.kļ/ - kem que
·        crust /krʌst/ - vỏ bánh
·        pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
·        sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/ - bánh kẹp
·        potato chip /pəˈteɪ.təʊ tʃɪp/ - cà chua chiên
·        sugar /ˈʃʊg.əʳ/ - đường
·        sugar cube /ˈʃʊg.əʳ kjuːb/ - viên đường
·        ice cream /aɪs kriːm/ - kem
·        cone /kəʊn/ - vỏ (ốc quế)
·        popcorn /ˈpɒp.kɔːn/- ngô rang
·        pie /paɪ/ - bánh nướng
·        honey /ˈhʌn.i/ - mật ong
·        cake /keɪk/ - bánh
·        icing /ˈaɪ.sɪŋ/- lớp kem phủ
·        cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy
·        cupcake /ˈkʌp.keɪk/- bánh nướng nhỏ
·        donut /ˈdəʊ.nʌt/ - bánh rán
·        sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
·        gum /gʌm/ - kẹo cao su
·        candy /ˈkæn.di/ - kẹo
·        lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/ - kẹo que
·        chocolate /ˈtʃɒk.lət/ - kẹo socola
·        candy bar /ˈkæn.di bɑːʳ/ - thanh kẹo

Từ vựng món ăn:
Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao

1. beef /biːf/ - thịt bò
2. ground beef/graʊnd biːf/ - thịt bò xay
3. roast/rəʊst/ - thịt quay
4. stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
5. steak/steɪk/ - thịt để nướng
6. pork/pɔːk/ - thịt lợn
7. sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích
8. roast/rəʊst/ - thịt quay
9. chops/tʃɒps/ - thịt sườn
10. spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ - sườn
11. leg/leg/ - thịt bắp đùi
12. lamb/læm/ - thịt cừu non
Có một số từ dưới đây có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:
sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong
sickly: tanh (mùi)
sour: chua; ôi; thiu
salty: có muối; mặn
delicious: thơm tho; ngon miệng
tasty: ngon; đầy hương vị
bland: nhạt nhẽo
poor: chất lượng kém
horrible: khó chịu (mùi)
You may find the following words useful for describing curry or spicy food:
Bạn có thể thấy những từ dưới đây rất hữu ích khi mô tả món ca-ri và thức ăn cay:
Spicy: cay; có gia vị
Hot: nóng; cay nồng
Mild: nhẹ (mùi)

Cooking methods:
Phương pháp nấu ăn:
to boil: đun sôi; nấu sôi; luộc
to bake: nướng bằng lò
to roast: quay; nướng
to fry: rán; chiên
to grill: nướng
to steam: hấp
Một số từ vựng mô tả tình trạng của thức ăn:
Fresh:tươi; mới; tươi sống
Rotten: thối rữa; đã hỏng
Off: ôi; ương
Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
Mouldy: bị mốc; lên meo 
The following words can be used when describing fruit:
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:

Ripe: chín
Unripe: chưa chín
Juicy: có nhiều nước
Meat can be described using the following words:
Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt:
tender: không dai; mềm
tough: dai; khó cắt; khó nhai
under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín
Từ vựng về Món ăn của Việt Nam:
Bánh cuốn : Stuffer pancake.
Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.
Bánh cốm: Youngrice cake.
Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.
Bánh xèo : Pancake
Bún thang: Hot rice noodle soup
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Riêu cua: Fresh-water crab soup
Cà(muối) (Salted) aubergine
Cháo hoa: Rice gruel
Dưa góp: Salted vegetables Pickles
Đậu phụ: Soya cheese
Măng: Bamboo sprout
Miến (gà): Soya noodles (with chicken)
Miến lươn: Eel soya noodles
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt

No comments:

Post a Comment